Xe Ben Đô Thành IZ65S Gold được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro4. Kế thừa những ưu điểm nổi bật từ dòng xe tải nhẹ Đô Thành IZ65 Gold trước đó, xe ben Dothanh IZ65S được thiết kế tinh xảo, hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ và phù hợp với nhiều dạng địa hình.
Xe trang bị cabin cứng cáp, khung sườn sắt si chắc chắn, kết hợp khối động cơ cộng nghệ isuzu. Cộng với giá thành phải chăng, thì đây quả thực là 1 sử lựa chọn khá tối ưu với chúng ta, để sở hữu 1 chiếc xe tải cao, giá thành rẻ, mau thu hồi vốn.
NỘI THẤT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65S

Cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi, dễ dàng điều chỉnh

Hệ thống điều hòa tiện lợi
NGOẠI THẤT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65S

Lưới tản nhiệt cứng cáp, thoáng, làm mát động cơ

Cụm đèn 3 tầng hiện đại

Gương chiếu hậu 2 tầng

Cabin đầu vuông, tầm quan sát rộng
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ65S

Động cơ Euro 4, công nghệ TCI

Bộ tản nhiệt bố trí phí trước, giải nhiệt tốt, tiết kiệm nhiên liệu
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | IZ65S | IZ65S-TĐH | IZ65S – TĐ | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 7.100 | 4.990 | 6.865 | |
Khối lượng hàng hóa | – | 1.950 | 3.490 | |
Khối lượng bản thân | 2.080 | 2.845 | 3.180 | |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.310 x 1.940 x 2.210 | 4.960 x 2.100 x 2,320 | 4.920 x 2.050 x 2.310 | |
Kích thước lòng thùng hàng | – | 2.850 x 1.500/1.860 x 280/450 | 2.900 x 1.900 x 520 | |
Chiều dài cơ sở | 2.625 | |||
Vết bánh xe trước | 1.590 | 1.590 | 1.560 | |
Vết bánh xe sau | 1.508 | 1.508 | 1.508 | |
Khoảng sáng gầm xe | 195 | 195 | 195 | |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JE493ZLQ4 | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 257/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V – 80A | |||
Ắc quy | 12V – 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 7.00-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 23.8 | 34.8 | 34.8 | |
Tốc độ tối đa: km/h | 90 | 98 | 98 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 5.6 | |||
Trang thiết bị lắp đặt cho thùng hàng | Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng: KRM143 |
Tại sao nên chọn chúng tôi?
Đại lý xe tải Tín Hưng Thịnh sẵn sàng đáp ứng tất cả các yêu cầu về các chủng loại xe tải tới Quý khách hàng.
Đội ngũ Cán bộ nhân viên có bề dầy kinh nghiệm, làm việc chuyên nghiệp, tận tâm phục vụ khách hàng.
Chúng tôi luôn không ngừng hướng đến những chính sách, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất có thể.
Tự hào là Đại lý có hệ thống cơ sở hạ tầng Đại lý được đầu tư xây dựng đồng bộ hiện đại nhất theo tiêu chuẩn Quốc tế.
Sản phẩm khác
Tặng bảo hiểm dân sự
Tặng lệ phí trước bạ
Trọng tải: 1490 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1770 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng lệ phí trước bạ
Tặng thảm lót sàn
Trọng tải: 1990 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1770 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng định vị phù hiệu
Tặng bao da vô lăng
Trọng tải: 2490 Kg
Kích thước thùng: 4210 x 1810 x 670/1775 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng định vị, phù hiệu
Tặng lệ phí trước bạ
Trọng tải: 2490 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1780 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km