Theo Quyết định số 49/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, sau hơn 01 năm nghiên cứu cùng đối tác nước ngoài, Dothanh Auto đã phát triển thành công dòng sản phẩm Dothanh IZ49 Euro4 thân thiện với môi trường. Dothanh IZ49 Euro 4 được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản vẫn kế thừa các đặc tính ưu việt của dòng xe tải nhẹ Dothanh IZ49 là thiết kế kiểu dáng nhỏ gọn, linh hoạt, tải trọng 2,5 tấn – phù hợp vận chuyển nhiều loại hàng hóa ở những tuyến phố nhỏ trong khu vực nội thành, đường nông thôn hay liên tỉnh
Xe được trang bị Cabin với góc lật rộng, dễ dàng kiểm tra. Gương chiếu hậu nay được tích hợp thêm cả gương cầu giúp quan sát tốt hơn, bao quát hơn. Xe được trang bị Remote, có thể khóa cửa và mở cửa từ xa cực kỳ tiện lợi mà không phải dòng xe tải nhẹ nào cũng có.
NỘI THẤT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ49

Nội thất xe IZ49 đô thành thiết kế với khoang cabin có màu xám chủ đạo, vừa sạch sẽ lại sang trọng. Tuy nhiên nóc cabin hơi thấp, nếu người nào tầm 1m8 thì khó lòng ngồi vừa.

Vô lăng xe kiểu 2 chấu, màu xám, có trợ lực gật gù, có trợ lực điện nên rất nhẹ nhàng khi đánh lái.
NGOẠI THẤT XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ49

Cửa mở góc rộng lên xuống dễ dàng

Góc lật đầu cabin rộng dễ kiểm tra

Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, cụm đèn pha và xi nhan nổi bật

Gương chiếu hậu tích hợp gương cầu giúp quan sát tốt
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ49

Động cơ JX493ZLQ4, Công suất động cơ 106PS/3.400 rprm

Hộp số cơ khí 5 số tiến + 1 số lùi
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI XE | IZ49 – E4 – THÙNG LỬNG | IZ49 – E4 – MUI BẠT | IZ49 – E4 – THÙNG KÍN | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.990 | 4.990 | 4.990 | |
Khối lượng hàng hóa | 2.500 | 2.300 | 1.900 | |
Khối lượng bản thân | 2.305 | 2.495 | 2.895 | |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 6.000 x 1.950 x 2.040 | 5.990 x 1930 x 2.750 | 6080 x 1.940 x 2.730 | |
Kích thước lòng thùng hàng | 4.210 x 1.810 x 490 | 4.210 x 1.810 x 670/1775 | 4.240 x 1.800 x 1.770 | |
Chiều dài cơ sở | 3.360 | |||
Vết bánh xe trước | 1.385 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 195 | |||
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 – EURO IV | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 109/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 257/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, phanh ABS | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 34.8 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 100 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.5 |
Tại sao nên chọn chúng tôi?
Đại lý xe tải Tín Hưng Thịnh sẵn sàng đáp ứng tất cả các yêu cầu về các chủng loại xe tải tới Quý khách hàng.
Đội ngũ Cán bộ nhân viên có bề dầy kinh nghiệm, làm việc chuyên nghiệp, tận tâm phục vụ khách hàng.
Chúng tôi luôn không ngừng hướng đến những chính sách, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng nhằm phục vụ khách hàng tốt nhất có thể.
Tự hào là Đại lý có hệ thống cơ sở hạ tầng Đại lý được đầu tư xây dựng đồng bộ hiện đại nhất theo tiêu chuẩn Quốc tế.
Sản phẩm khác
Tặng bảo hiểm dân sự
Tặng lệ phí trước bạ
Trọng tải: 1490 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1770 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng lệ phí trước bạ
Tặng thảm lót sàn
Trọng tải: 1990 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1770 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng định vị phù hiệu
Tặng bao da vô lăng
Trọng tải: 2490 Kg
Kích thước thùng: 4210 x 1810 x 670/1775 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km
Tặng định vị, phù hiệu
Tặng lệ phí trước bạ
Trọng tải: 2490 Kg
Kích thước thùng: 3700 x 1760 x 660/1780 mm
Bảo hành: 24 tháng hoặc 100.000km